Từ điển Thiều Chửu
肇 - triệu
① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ 肇禍 gây vạ. Có khi viết là 肈. ||② Chính, sửa cho ngay. ||③ Mưu loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh
肇 - triệu
(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: 肇開帝業 Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); ② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn; ③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay; ④ (văn) Mưu toan; ⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肇 - triệu
Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.